Thực đơn
Next_Generation_ATP_Finals_2018 Vòng loại7 tay vợt hàng đầu trong Emirates ATP Race to Milan vượt qua vòng loại. Suất đặc cách thuộc về tay vợt người Ý Liam Caruana, người đã giành chức vô địch quốc gia.[1] Tay vợt đủ điều kiện phải từ 21 trở xuống (sinh năm 1997 trở lên đối với 2018). Tay vợt 19 tuổi Alex de Minaur là tay vợt trẻ nhất và duy nhất ở tuổi thanh thiếu niên.
Vì tham dự ATP Finals vào tuần tới, Alexander Zverev một lần nữa rút lui khỏi giải đấu,[2] Denis Shapovalov cũng rút lui vì bị kiệt sức.[3]
Bảng xếp hạng cuối cùng của Cuộc đua đến Milan (29 tháng 10 năm 2018)[4] | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Số | Xếp hạng ATP | Tay vợt | Điểm | Thay đổi | Giải đấu | Năm sinh |
- | 5 | Alexander Zverev | 5,085 | 20 | 1997 | |
1 | 16 | Stefanos Tsitsipas | 2,095 | 30 | 1998 | |
- | 29 | Denis Shapovalov | 1,430 | 26 | 1999 | |
2 | 33 | Alex de Minaur | 1,288 | 26 | 1999 | |
3 | 44 | Frances Tiafoe | 1,035 | 24 | 1998 | |
4 | 49 | Taylor Fritz | 969 | 27 | 1997 | |
5 | 76 | Andrey Rublev | 715 | 21 | 1997 | |
6 | 80 | Jaume Munar | 697 | 30 | 1997 | |
7 | 79 | Hubert Hurkacz | 650 | 2 | 28 | 1997 |
Tay vợt đặc cách người Ý | ||||||
114 | 622 | Liam Caruana | 45 | 16 | 20 | 1998 |
Thay thế | ||||||
9 | 99 | Ugo Humbert | 579 | 1 | 27 | 1998 |
10 | 102 | Michael Mmoh | 541 | 1 | 27 | 1998 |
Thực đơn
Next_Generation_ATP_Finals_2018 Vòng loạiLiên quan
Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Next_Generation_ATP_Finals_2018 http://www.atpworldtour.com/en/rankings/race-to-mi... https://www.atpworldtour.com/en/news/caruana-milan... https://www.nextgenatpfinals.com/ https://www.reuters.com/article/us-tennis-nextgen-...